Xe bồn chở cám là sản phẩm mới nhất của PMS Petrolimex phục vụ ngành kinh doanh vận chuyển và cung cấp thức ăn gia súc cho các trang trại chăn nuôi qui mô lớn đòi hỏi tính tự động hóa và công nghiệp hóa cao.
Trên thị trường hiện nay xe chở cám hoặc xe bồn cám đã được khai thác khá phổ biến, tuy nhiên với sản phẩm xe bồn chở cám mới nhất này của PMS Petrolimex có những ưu điểm nổi bật nhất như sau :
Xe cơ sở là loại xe Isuzu FVM34TE4 do liên danh Isuzu VN- Nhật Bản lắp ráp trong nước với nhiều lợi ích như tiết kiệm nhiên liệu, độ bền phương tiện cao, chế độ chính sách bảo hành bảo dưỡng lâu dài.
Bên cạnh đó toàn bộ phần bồn chuyên dùng chở cám được thiết kế, sản xuất bằng vật liệu Hợp kim nhôm từ đó có những ưu điểm nổi bật như sau :
Tăng tải trọng, thể tích : Nhôm có khối lượng riêng vào khoảng 2.7g/cm3 (chỉ bằng 1/3 của thép) nên khi khi sản xuất bồn bằng hợp kim nhôm sẽ giảm Khối lượng thân xi téc, tăng Tải trọng cho phép chở từ đó tăng thể tích chứa của xe lên từ 10-15% một cách hợp pháp và đảm bảo độ chắc chắn, an toàn của phương tiện.
Tiết kiệm nhiên liệu : Vì khối lượng thân bồn nhẹ hơn thép nên GIẢM tối đa lượng nhiên liệu khi xe chạy có tải và không tải, quãng đường xe bồn chạy không tải bằng gần một nửa vòng đời xe nên sẽ giảm tối đa chi phí cho nhiên liệu, chi phí hao mòn lốp, các loại dầu mỡ, phụ tùng thay thế, giúp tăng tuổi thọ của động cơ và tổng thể phương tiện.
Chất lượng hàng hóa chuyên chở : Do đặc tính vật lý, hóa học. Nhôm có một lớp oxit tự nhiên bảo vệ bề mặt nên cả mặt trong và ngoài của xitec luôn sạch sẽ, sáng đẹp, không rỉ sét và tạo ra các tạp chất trong hàng hóa chở. Đảm bảo an toàn cho việc cung cấp thức ăn cho gia súc.
Bên cạnh đó do bề mặt luôn sạch nên chi phí và thời gian sơn sửa, vệ sinh trong ngoài xitec hầu như rất thấp. Chi phí sơn lại bồn, xúc rửa lòng téc trung bình một năm doanh nghiệp tiết kiệm được trên 22 triệu.
Giá trị thu hồi : Nhôm là loại vật liệu thân thiện với môi trường. Nhôm phế liệu không thuộc các danh mục chất thải nguy hại. Đồng thời theo thị trường chung, khi thanh lý nhôm luôn có giá trị thu hồi cao hơn sắt thép từ 3-4 lần.
Vận hành thử nghiệm cơ cấu trục vít tải - Xe bồn chở thức ăn gia súc Isuzu 26 khối mới 100% do PMS Petrolimex sản xuất 2021
Thông số kỹ thuật xe Bồn chở cám nhãn hiệu Isuzu FVM34TE4
Thông tin chung |
|
Tên phương tiện |
Ô tô chở thức ăn chăn nuôi |
Nhãn hiệu, kiểu loại |
ISUZU FVM34TE4/CXD-XTCC |
Công thức bánh xe |
6x2 |
Thông số kích thước |
|
Kích thước tổng thể xe DxRxC,mm |
9.800x2.500x3.840 |
Khoảng cách trục Lo, mm |
4.965+1.370 |
Vết bánh xe trước/sau, mm |
2.060/1.850 |
Chiều dài đầu/đuôi xe, mm |
1.250/2.215 |
Khoảng sáng gầm xe, mm |
280 |
Chiều rộng cabin, mm |
2.485 |
Thông số khối lượng |
|
Khối lượng bản thân ô tô, kG |
8.985 |
Khối lượng phân bố trục trước/sau, kG |
3.285/2.850+2.850 |
Khối lượng hàng hóa theo thiết kế/cho phép tham gia giao thông, kG |
14.820 |
Số người cho phép chở, người |
03 (195kG) |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/cho phép tham gia giao thông, kG |
24.000 |
Khối lượng phân bố trục trước/sau |
6.500/8.750+8.750 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục trước/sau của xe cơ sở, kG |
6.700/10.800+10.800 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|
Tốc độ cực đại của Ô tô, km/h |
74,6 |
Độ dốc lớn nhất ô tô đạt được, % |
49,1 |
Thời gian tăng tốc của ô tô khi đầy tải từ lúc khởi hàng đến khi đi hết quãng đường 200m, s |
29,4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của ô tô khi không tải, độ |
39,0 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe ngoài, m |
9,2 |
Động cơ |
|
Kiểu loại động cơ |
6HK1E4SC |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, phương pháp làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng. |
Dung tích xy lanh, cm3 |
7.790 |
Tỷ số nén |
17,5:1 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston,mm |
115x125 |
Công suất lớn nhất (kW)/số vòng quay (vòng/phút) |
206 / 2.400 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/số vòng quay (vòng/phút) |
882/1.450 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm cao áp, phun trực tiếp |
Ly hợp |
01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
09 số tiến, 01 số lùi, dẫn động cơ khí |
Trục các đăng |
03 trục, có ổ đỡ trung gian |
Cầu xe |
Hộp liền, bố trí phía sau |
Lốp xe |
Trục 1 : Bánh đơn – 11.00R20 Trục 2,3 : Bánh đôi – 11.00R20 |
Hệ thống treo trước/sau |
Trục 1 : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Trục 2,3 : Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau |
Phanh chính: Tang trống, dẫn động khí nén 02 dòng. Phanh dừng: Tang trống, khí nén+ lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2. Phanh dự phòng: Phanh khí xả |
Hệ thống lái |
Dẫn động lái cơ khí, trợ lực thủy lực. Cơ cấu lái kiểu trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống điện |
Ắc quy :12V-65Ahx2 Máy phát : 24V-60A Động cơ khởi động : 24V |
Cabin |
Kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Quy cách bồn Hợp kim nhôm chở Thức ăn gia súc mới 100% theo thiết kế của PMS Petrlimex 2021.
Bồn chở thức ăn gia súc |
|
Kích thước bao thùng hàng, DxRxC,mm |
6.760x2.440x2.150 |
Dung tích, M3 |
26.000 |
Kết cấu thùng hàng và chi tiết phụ theo xe |
|
Thân thùng |
Hợp kim nhôm dày 4mm |
Hai đầu thùng |
Hợp kim nhôm dày 5mm |
Vách ngăn |
Hợp kim nhôm dày 4mm |
Dầm dọc chân thùng |
Hợp kim nhôm dày 6mm |
Xương hông chân thùng |
Hợp kim nhôm dày 5mm |
Hộp ống bao trục vít tải |
Hợp kim nhôm dày 5mm |
Trục vít tải |
Nhôm ống Ø60 |
Cánh vít tải |
Hợp kim nhôm dày 4-5mm |
Cửa thùng |
Hợp kim nhôm dày 4mm |
Thang leo |
Nhôm ống Ø27 |
Lan can trên nóc thùng |
Nhôm ống Ø27 |
Vè xe |
Inox SUS304 |
Cản hông |
Thép hộp 30x60 |
Cản sau |
Thép chấn dập dày 400 |
Thiết bị |
|
Bơm thủy lực |
Nhãn hiệu: DHP; PV2R3-94-FR-AA Lưu lượng: 94 ml/rev |
Motor thủy lực |
BM3Y-315P10AY |
Xy lanh thủy lực |
|
Van thủy lực |
Nhãn hiệu: YOULI MB5/1S |
Thùng dầu thủy lực |
Dung tích : 170 lít Cấu tạo bằng thép SS400 |
Cơ cấu xoay trục vít đứng |
Cơ cấu trục vít, Bánh vít, điều khiển bằng xoay tay |
Chi tiết xin vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XĂNG DẦU (PMS PETROLIMEX)
Nhà máy sản xuất: Lô 108-109-110, KCN Dệt May Nhơn Trạch, Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Hotline 24/7: 0909 928 776 (Zalo, Facebook)
Website: pms.com.vn
Email: cokhixangdau@pms.com.vn